Tổng hợp 5 đề thi cuối kì 1 Toán 5 Kết nối tri thức với cuộc sống

Tổng hợp 5 đề thi cuối kì 1 Toán 5 Kết nối tri thức với cuộc sống

Bài viết dưới đây sẽ tổng hợp 5 đề thi cuối kì 1 Toán 5 Kết nối tri thức với cuộc sống để các em có tài liệu tham khảo và luyện tập trước khi bước vào kì thi cuối kì 1 cực kỳ quan trọng.

Mời các em tham khảo!

Đề thi cuối kì 1 số 1

Khoanh vào chữ cái đặt trước mỗi phương án đúng hoặc làm theo yêu cầu.

1. Cho số thập phân 5,756. Chữ số 7 có giá trị là:

A. 7

B. 7/10

C. 7/100

D. 7/1000

2. Phép nhân 123,9 × 0,001 có kết quả là:

A. 0,1239

B. 1,239

C. 1239

D. 123900

3. Tính diện tích hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 9dm, 7dm, chiều cao 2,5 dm.

A. 25 dm

B.8 dm

C. 40 dm2

D. 20 dm2

4. Một hình vuông có diện tích 400 cm, chu vi hình vuông đó là:

A. 20 cm

B. 80 cm2

C. 10 cm

D. 80 cm

5. Chuyển hỗn số sau thành phân số:

Bài tập số 5 - đề thi cuối kì 1 Toán 5 số 1
Bài tập số 5 - đề thi cuối kì 1 Toán 5 số 1
 

Viết số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm hoặc ô trống:

Viết số

Cách đọc

6. 8,067 ha

 

7. …………...

Năm mươi ba phảy không trăm linh bốn để-xi- mét vuông.

8. 908,76 m2

 

9. …………...

Ba mươi tư phảy bốn trăm hai mươi lăm đề-ca- mét vuông.

 

10. Giá trị của biểu thức: 3,048 : 0,001 - 480 × 0,1 + 3,27 : 0,01 là:

…………………………………………………………………………

11. Viết số thích hợp vào ô trống:

a. 28/56 = 4/

b. 0 = /98

12.

a) 5 tấn 562 kg = 5,562 kg

b) 12 m2 5 dm2 = 12,5 m2

13.

a) 2 km 65 m = 2,065 km

b. 8 m 5 dm = 8,5 m

Đặt tính và thực hiện các phép tính sau:

14.

a) 152,16 + 27,85

b) 232 - 32,59

15.

a) 21,6 x 1,23

b) 2,875 : 2,3

Tìm y, biết:

16. y - 8,26 = 45,3

17. y : 1,2 = 33 - 9,9

18. Tính giá trị của biểu thức: 64 x n + 27 x n + 9 x n với n = 7

19. Một cửa hàng bản xúc xích gồm 2 loại: loại to gồm 10 cái trong 1 túi. Loại nhỏ gồm 4 cái trong 1 túi. Có tất cả 200 túi và gồm cả thảy 1400 cái xúc xích. Hỏi loại to có tất cả bao nhiêu túi?

20. Tìm hai số thập phân có tổng bằng 503,69. Biết rằng nếu dời dấu phẩy của số thứ nhất sang bên phải 1 chữ số ta sẽ được số thứ hai.

Đề thi cuối kì 1 số 2

Khoanh vào chữ cái đặt trước mỗi phương án đúng hoặc làm theo yêu cầu.

1. Cho số thập phân 98,203 chữ số 3 có giá trị là:

A. 3

B. 3/10

C. 3/1000

D. 3/100

2. Hỗn số 2(3/4) viết dưới dạng số thập phân là:

A. 2,34

B. 275

C. 2,75

D. 23,4

3. Phép nhân 758,2 x 0,01 có kết quả là:

A. 7,582

B.7582

C. 75820

D. 75,82

4. Một hình vuông có diện tích 900 cm, chu vi hình vuông đó là:

A. 30 cm

B. 120 cm2

C. 12 cm

D. 120 cm

5. Diện tích hình thang có đáy lớn 0,7dm, đáy bé 5cm, chiều cao 3cm là:

A. 25 m2

B. 15,7 cm2

C. 8,55 cm2

D. 18 cm2

6. Một hình tròn có đường kính 5 cm thì có chu vi là:

A. 15,7 cm2

B. 31,4 dm2

C. 15,7 cm

D. 78,5 dm.

Viết số hoặc chữ thích hợp vào ô trống:

Viết số

Cách đọc

7. 5,607 dam2

 

8. …………..

Bảy mươi ba phảy không trăm ba mươi bảy mi-li-mét vuông.

9. 803,25 m2

 

10. …………

Chín mươi lăm phẩy không trăm linh hai héc - ta.

 

11. Số hạng tiếp theo của dãy số sau: 3/2; ½; 1/6; 1/18; …. là:

…………………………………………………

Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:

12.

a) 2 tấn 245 kg = 2245 kg

b) 45 m2 8 dm2 = 45,8 m2

13.

a) 8 km 24 m = 8,24 km

b) 7 m 3 dm = 7,3 m

Đặt tính và thực hiện các phép tính sau:

14.

a) 512,16 +14,25

b) 302-2,18

15.

a) 12,8 x 2,02

b) 2,904: 2,2

16. Tìm y, biết:

a) y - 6,6 = 35,45

b) y : 2,4 = 35 - 8,7

17. So sánh A và B biết A = 1995 x 1995 và B = 1994 x 1996

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

18. Một mảnh đất hình tam giác có đáy là 20 m. Nếu kéo dài đáy thêm 5 m thì diện tích sẽ tăng thêm là 60 m. Tính diện tích mảnh đất khi chưa mở rộng?

19. Tìm hai số thập phân có tổng bằng 503,69. Biết rằng nếu dời đấu phẩy của số thứ nhất sang bên phải 1 chữ số ta sẽ được số thứ hai.

20. Khi trừ một số thập phân với một số thập phân có một chữ số, một học sinh đã bỏ quên dấu phẩy của số trừ, đồng thời chép nhầm đấu (-) thành dấu (+). Vì vậy nhận được kết quả bằng 257,5. Tìm hai số đó. Biết rằng kết quả của phép tính đúng bằng 231,1.

Đề thi cuối kì 1 số 3

Khoanh vào chữ cái đặt trước mỗi phương án đúng hoặc làm theo yêu cầu.

1. Hai số nào dưới đây có tổng bằng 123,4

A. 1,23 và 23,4

B. 2,46 và 3,57

C. 9,87 và 113,53

D. 12,3 và 89,1

2. Số nào dưới đây chia cho 2,52 được kết quả là 5,25:

A. 12,25

B. 13,23

C. 13,2

D. 12,21

3. 

Bài tập số 3 - đề thi cuối kì 1 Toán 5 số 3
Bài tập số 3 - đề thi cuối kì 1 Toán 5 số 3

 

4. 350m = ………. cm. Số cần điền vào chỗ chấm là:

A. 3500

B. 35 000

C. 350 000

D. 3 500 000

Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

5.

a) 5 tấn 27 kg = ……… kg

b) 7,56 dm2 = ……….. cm2

6.

a) 32,075 km = ……………… km ………………m

b) 29 m 8 mm = …………… m

Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống:

7. 12 dam2 30m2 = …………. dam2; 45,6 dam2 = ………………. m2

8. 5 km2 155dam2 = …………. km2; 5,05 km2 = …………….. hm2

9. 8 m2 7 dm2 = …………… m2;  6,003 kg = ………….. g

10. 6 m2 5 cm2 = ………….. m2; 2,05 kg = …………….. g.

11. Khi viết thêm chữ số 6 vào bên phải số 1234,5 thì số đó tăng thêm bao nhiêu?

……………………………………………………………………………..

12. Tính diện tích tam giác có chiều cao 2,5 cm và đáy 3,4 cm.

…………………………………………………………………………….

Đặt tính rồi tính:

13. 52,67 + 368,42

14. 85,24 - 52,647

15. 56,7 x 8,9

16. 987,6 : 5,4

Tìm giá trị của x

17. 135,79 – x = 24,68

18. 567,894,5 : x = 571,49

19. Nhà bác Sơn có một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 16 m và schiều rộng bằng 3 chiều dài. Giữa vườn bác đào một ao cas chiếm 25% diện tích mảnh vườn, còn lại là trồng cây ăn quả. Em hãy giúp bác Sơn tỉnh diện tích trồng cây ăn quả?

20. So sánh:

A = ¼ + 1/9 + 1/16 + …. + 1/256 với 1.

Đề thi cuối kì 1 số 4

Khoanh vào chữ cái đặt trước mỗi phương án đúng hoặc làm theo yêu cầu.

1. Hai số nào dưới đây có tổng bằng 213,4

A. 21,3 và 192,1

B. 2,46 và 3,57

C. 9,87 và 113,53

D. 12,3 và 89,1

2. Số nào dưới đây chia cho 2,25 được kết quả là 4,25

A. 11,25

B. 9,5

C. 13,32

D. 12,21

3. Hỗn số 3(3/5) viết dưới dạng số thập phân là:

A. 3,35

B. 33,5

C. 0,6

D. 3,6

4. Một hình tròn có bán kính 5dm. Diện tích của hình tròn đó là:

A. 78,5 dm2

B. 314 dm2

C. 31,4 dm2

D. 15,7 dm2

5. Mua một tá bút chì hết 24 000 đồng. Hỏi mua 30 cái bút chì như vậy hết bao nhiêu tiền?

A. 9600 đồng

B. 60 000 đồng

C. 60 000 tiền

D. 96 000 đồng

6. 5 dm2 21 cm2 = …… dm2. Số thập phân thích hợp viết vào chỗ chấm là:

A. 50,21

B. 5,21

C. 5,0021

D. 0,521

Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

7.

a) 9 tấn 3 kg = ……………. kg

b) 8,57 dm2 = ……………. cm2

8.

a) 13,115 km = ………….. km…………. m.

b) 2 m 4 mm = ………….. m.

Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống:

9.

a) 25 m 7 dm = ……………… m

b) 2 dam2 5 m2 = …………….. dam2

10.

a) 4 dm 6 cm = …………… m

b) 1 km2 5 dam2 = …………….. km2

11.

a) 15 dm 5 mm = …………….. dm

b) 6 hm2 7 dam2 = ……………… hm2

Đặt tính rồi tính:

12.

a) 62,67 + 268,42

b) 75,24 - 62,647

13.

a) 65,7 x 8,9

b) 17,55: 3,9

14. Khi viết thêm chữ số 7 vào bên phải số 123,5 thì số đó tăng thêm bao nhiêu?

15. Tìm diện tích của tam giác có chiều cao 3,5 cm và đáy 2,4 cm?

Tìm giá trị của y:

16. 235,79 – y = 24,78

17. 2,34 + y : 1,2 = 34,56

18. Tính theo cách thích hợp nhất:

37/53 x 23/48 x 535353/373737 x 242424/232323

19. Nhà bác Hải có một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 24 m và chiều rộng bằng 5/6 chiều dài. Giữa vườn bác đào một ao cá chiếm 25% diện tích mảnh vườn, còn lại là trồng cây ăn quả. Em hãy giúp bác Hải tính diện tích trồng cây ăn quả?

20. Với 4 chữ số 0; 1; 2; 3 hãy viết số thập phân bé nhất có 4 chữ số và số thập phân lớn nhất có 4 chữ số mà phần thập phân có 2 chữ số (mỗi chữ số chỉ viết một lần trong một số).

Đề thi cuối kì 1 số 5

Khoanh vào chữ cái đặt trước mỗi phương án đúng hoặc làm theo yêu cầu.

1. Số Ba mươi lăm triệu bốn trăm sáu mươi hai nghìn. Được viết là:

A. 35 406 2000

B. 35 624 000

C. 35 462 000

D. 35 000 462

2. Cho số thập phân 0,231 chữ số 3 có giá trị là:

A. 3

B. 3/10

C. 3/100

D. 3/1000

3. 16/100 m = ? km

A. 4/25000

B. 16/10000

C. 2/30000

D. 16/100000

4. Phân số 6/7 bằng phân số nào dưới đây:

A. 14/18

B. 18/21

C. 21/18

D. 18/14

5. Trong các số 45 ; 39 ; 171 ; 270, số chia hết cho 2 là:

A. 45

B. 39

C. 171

D. 270

6. Lớp 5A có 15 bạn trai và 14 bạn gái. Tỉ số giữa bạn trai và bạn lớp 5A là:

A. 5/8

B. 6/5

C. 5/6

D. 15/28

7. Tính giá trị của biểu thức 1428 : b - 51 với b = 7

A. 204

B. 153

C. 255

D. 143

8. Tìm x, biết x là số tròn chục và: 2487 < x < 2510.

A. 2488

B. 2500

C. 2490

D. 2490 hoặc 2500

9. Tính: 353 kg + 1287 kg = …….. Số cần điền vào chỗ chấm là:

A. 1640

B. 1630kg

C. 1640kg

D. 1540kg

Điền số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm:

Cho biểu thức: A = [(y - 6,25) x 0,25]/[(4,25 - 3,75) x 2,5]

10. Giá trị của A khi y = 7,85 là: ……………………………….

11. Giá trị thích hợp của y để A = 0,2 là: …………………………..

12. 2 tấn 79 kg = ………….. tấn.

13. 5,68 dm2 = …………… cm2

14. 4,075 km = ………….km………….m

15. 7 m 32 mm = ……………..m

Tính bằng cách thuận tiện nhất:

16.

A = (45 x 17 – 18)/(45 x 16 + 27)

17.

B = [(/1999 x 2002 – 1)/(1998 + 1999 x 2000)] x 7/5

18. Tìm y:

a) y - 52,75 = 26,8

b) y : 1,4 = 14 - 5,8

19. Hai đội vận tải được giao nhiệm vụ chở lương thực. Đội thứ nhất chở được 246 tấn. Nếu đội thứ hai chở thêm 15 tấn nữa thì gấp ba lần đội thứ nhất. Hỏi cả hai đội chở được bao nhiêu tấn lương thực?

20. Tổng độ dài của 3 tấm vải là 50,2 m. Biết tổng độ dài của tấm vải thứ nhất và tấm vải thứ hai là 34,9 m, tổng độ dài của tấm vải thứ hai và tấm vải thứ ba là 31,7m. Hỏi mỗi tấm vải dài bao nhiêu mét?

Tải file PDF 5 đề thi trên tại: https://drive.google.com/file/d/1LTkIdg_RnYBBvflTI5ppRG_eu4h4b_1Z/view?usp=sharing

Hi vọng 5 đề thi cuối kì 1 Toán 5 Kết nối tri thức với cuộc sống ở trên đã giúp các em làm quen với cấu trúc đề thi và rèn luyện kỹ năng giải toán hiệu quả cũng như đạt điểm số cao trong kì thi cuối học kì 1.

shopmcbooks.com

Đang xem: Tổng hợp 5 đề thi cuối kì 1 Toán 5 Kết nối tri thức với cuộc sống

0 sản phẩm
0₫
Xem chi tiết
0 sản phẩm
0₫
Đóng