2000+ từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề thông dụng, hay dùng nhất

2000+ từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề thông dụng, hay dùng nhất

Từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề là một trong những phương pháp học hiệu quả nhất dành cho người mới bắt đầu lẫn người học nâng cao. Trong bối cảnh tiếng Hàn ngày càng trở nên phổ biến nhờ làn sóng Hallyu – từ K-pop, phim ảnh cho đến nhu cầu du học hay làm việc tại Hàn Quốc – việc học từ vựng theo từng lĩnh vực cụ thể sẽ giúp bạn tiếp thu nhanh hơn và dễ dàng áp dụng vào thực tế. Trong bài viết này, Mcbooks sẽ giới thiệu bộ 2000+ từ vựng tiếng Hàn cơ bản và nâng cao, phân chia rõ ràng theo từng chủ đề, hỗ trợ bạn học tập bài bản và hiệu quả.

1. Tại sao bạn nên học từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề

Việc học từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề mang lại nhiều lợi ích thiết thực cho người học. Thay vì học từ vựng một cách rời rạc, việc phân loại theo chủ đề giúp bạn dễ dàng ghi nhớ và áp dụng từ vựng vào ngữ cảnh thực tế. Khi các từ vựng được nhóm lại theo chủ đề, não bộ sẽ tạo ra các kết nối logic giữa các từ, giúp việc ghi nhớ trở nên hiệu quả hơn.

Ngoài ra, học từ vựng theo chủ đề còn giúp bạn chuẩn bị tốt cho các tình huống giao tiếp cụ thể. Ví dụ, khi đi du lịch đến Hàn Quốc, việc nắm vững từ vựng về du lịch và chỉ đường sẽ giúp bạn tự tin hơn trong giao tiếp. Học theo chủ đề cũng giúp bạn mở rộng vốn từ vựng một cách có hệ thống và toàn diện, đảm bảo bạn không bỏ sót các từ quan trọng trong mỗi lĩnh vực.

Tại sao bạn nên học từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề

2. Từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề cơ bản hàng ngày

Từ vựng cơ bản hàng ngày là nền tảng quan trọng để bắt đầu học tiếng Hàn. Các từ và cụm từ này xuất hiện thường xuyên trong giao tiếp hàng ngày, giúp bạn có thể giao tiếp cơ bản và xây dựng sự tự tin khi nói tiếng Hàn. Dưới đây là một số từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề đơn giản, thường gặp bạn nên làm quen:

2.1 Chào hỏi và giới thiệu bản thân

Tiếng Hàn

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

안녕하세요

Annyeonghaseyo

Xin chào

안녕히 계세요

Annyeonghi gyeseyo

Tạm biệt (nói với người ở lại)

안녕히 가세요

Annyeonghi gaseyo

Tạm biệt (nói với người đi)

감사합니다

Gamsahamnida

Cảm ơn

미안합니다

Mianhamnida

Xin lỗi

저는 ... 입니다

Jeoneun ... imnida

Tôi là ...

만나서 반갑습니다

Mannaseo bangapseumnida

Rất vui được gặp bạn

이름이 뭐예요?

Ireumi mwoyeyo?

Tên bạn là gì?

어디에서 왔어요?

Eodieseo wassoyo?

Bạn từ đâu đến?

살이에요?

Myeot sarieyo?

Bạn bao nhiêu tuổi?

반가워요

Bangawoyo

Rất vui

어떻게 지내세요?

Eotteohge jinaeseyo?

Bạn khỏe không?

Ne

Vâng, phải

아니요

Aniyo

Không

괜찮아요

Gwaenchanayo

Không sao đâu

죄송합니다

Joesonghamnida

Xin lỗi (trang trọng)

지냈어요?

Jal jinaesseoyo?

Gần đây bạn thế nào?

만나요

Tto mannayo

Hẹn gặp lại

처음 뵙겠습니다

Cheoeum boepgetseumnida

Rất vui được gặp lần đầu

부탁드립니다

Jal butakdeurimnida

Mong được giúp đỡ

 

2.2 Gia đình và người thân

 

Tiếng Hàn

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

가족

Gajok

Gia đình

부모님

Bumonim

Bố mẹ

아버지

Abeoji

Bố

어머니

Eomeoni

Mẹ

남편

Namphyeon

Chồng

아내

Anae

Vợ

아들

Adeul

Con trai

Ttal

Con gái

형제

Hyeongje

Anh em trai

자매

Jamae

Chị em gái

할아버지

Harabeoji

Ông nội/ngoại

할머니

Halmeoni

Bà nội/ngoại

삼촌

Samchon

Chú (em trai bố)

이모

Imo

Dì (em gái mẹ)

고모

Gomo

Cô (em gái bố)

외삼촌

Oesamchon

Cậu (em trai mẹ)

조카

Joka

Cháu (con của anh/chị/em)

사촌

Sachon

Anh/chị/em họ

시어머니

Sieomeoni

Mẹ chồng

장인

Jangin

Bố vợ

 

2.3 Thời gian, ngày tháng và mùa

 

Tiếng Hàn

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

시간

Sigan

Thời gian

오늘

Oneul

Hôm nay

내일

Naeil

Ngày mai

어제

Eoje

Hôm qua

이번

Ibeon ju

Tuần này

다음

Daeum ju

Tuần sau

지난

Jinan ju

Tuần trước

월요일

Woryoil

Thứ Hai

화요일

Hwayoil

Thứ Ba

수요일

Suyoil

Thứ Tư

목요일

Mogyoil

Thứ Năm

금요일

Geumyoil

Thứ Sáu

토요일

Toyoil

Thứ Bảy

일요일

Iryoil

Chủ Nhật

1

Ilwol

Tháng Một

2

Iwol

Tháng Hai

3

Samwol

Tháng Ba

Bom

Mùa xuân

여름

Yeoreum

Mùa hè

가을

Gaeul

Mùa thu

겨울

Gyeoul

Mùa đông

 

2.4 Con số và đếm số

 

Tiếng Hàn

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

하나

Hana

Một (số Hàn)

Dul

Hai (số Hàn)

Set

Ba (số Hàn)

Net

Bốn (số Hàn)

다섯

Daseot

Năm (số Hàn)

Il

Một (số Sino-Hàn)

I

Hai (số Sino-Hàn)

Sam

Ba (số Sino-Hàn)

Sa

Bốn (số Sino-Hàn)

O

Năm (số Sino-Hàn)

Sip

Mười (số Sino-Hàn)

Baek

Trăm (số Sino-Hàn)

Cheon

Nghìn (số Sino-Hàn)

Man

Mười nghìn (số Sino-Hàn)

번째

Cheot beonjjae

Thứ nhất

번째

Du beonjjae

Thứ hai

번째

Se beonjjae

Thứ ba

Myeot gae

Bao nhiêu cái

얼마

Eolma

Bao nhiêu (giá tiền)

전부

Jeonbu

Tất cả

 

2.5 Màu sắc và hình dạng

Tiếng Hàn

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

색깔

Saekkal

Màu sắc

빨간색

Ppalgansaek

Màu đỏ

파란색

Paransaek

Màu xanh dương

노란색

Noransaek

Màu vàng

초록색

Choroksaek

Màu xanh lá

검은색

Geomeunsaek

Màu đen

흰색

Huinsaek

Màu trắng

보라색

Borasaek

Màu tím

주황색

Juhwangsaek

Màu cam

분홍색

Bunhongsaek

Màu hồng

갈색

Galsaek

Màu nâu

회색

Hoesaek

Màu xám

금색

Geumsaek

Màu vàng gold

은색

Eunsaek

Màu bạc

모양

Moyang

Hình dạng

동그라미

Donggeulami

Hình tròn

세모

Semo

Hình tam giác

네모

Nemo

Hình vuông/chữ nhật

Byeol

Hình ngôi sao

하트

Hateu

Hình trái tim

 

Từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề cơ bản hàng ngày

3. Từ vựng tiếng Hàn chủ đề con người

Hiểu biết về từ vựng tiếng hàn theo chủ đề liên quan đến con người giúp bạn mô tả bản thân và người khác một cách chính xác. Phần này chúng tôi sẽ giới thiệu đến bạn bộ từ vưn gj bao gồm các từ liên quan về ngoại hình, tính cách, cảm xúc và sức khỏe.

3.1 Các bộ phận cơ thể

 

Tiếng Hàn

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

머리

Meori

Đầu

얼굴

Eolgul

Mặt

Nun

Mắt

Ko

Mũi

Ip

Miệng

Gwi

Tai

머리카락

Meorikarak

Tóc

이마

Ima

Trán

눈썹

Nunsseop

Lông mày

Mok

Cổ

어깨

Eokkae

Vai

Pal

Cánh tay

Son

Bàn tay

손가락

Songarak

Ngón tay

가슴

Gaseum

Ngực

Bae

Bụng

다리

Dari

Chân

무릎

Mureup

Đầu gối

Bal

Bàn chân

발가락

Balgarak

Ngón chân

 

3.2 Tính cách và đặc điểm cá nhân

Tiếng Hàn

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

성격

Seonggyeok

Tính cách

친절한

Chinjeolhan

Tốt bụng

예의 바른

Yeui bareun

Lịch sự

유머 있는

Yumeo inneun

Hài hước

성실한

Seongsilhan

Chăm chỉ

게으른

Geeureon

Lười biếng

활발한

Hwalbahan

Năng động

조용한

Joyonghan

Trầm tính

똑똑한

Ttokttokhan

Thông minh

창의적인

Changeuijeogin

Sáng tạo

자신감 있는

Jasingam inneun

Tự tin

소심한

Sosimhan

Nhút nhát

개방적인

Gaebangjeeogin

Cởi mở

보수적인

Bosujeeogin

Bảo thủ

꼼꼼한

Kkomkkomhan

Tỉ mỉ

낙관적인

Nakgwanjeogin

Lạc quan

비관적인

Bigwanjeogin

Bi quan

인내심 있는

Innaesim inneun

Kiên nhẫn

이기적인

Igijeeogin

Ích kỷ

이타적인

Itajeeogin

Vị tha


3.3 Cảm xúc và trạng thái tinh thần

 

Tiếng Hàn

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

행복한

Haengbokhan

Hạnh phúc

슬픈

Seulpeun

Buồn

화난

Hwanan

Tức giận

무서운

Museoun

Sợ hãi

놀란

Nollan

Ngạc nhiên

기쁜

Gippeun

Vui mừng

우울한

Uulhan

Trầm cảm

편안한

Pyeonanhan

Thoải mái

긴장한

Ginjanghan

Căng thẳng

실망한

Silmanghan

Thất vọng

만족한

Manjokhan

Hài lòng

질투하는

Jiltuhaneun

Ghen tị

사랑하는

Saranghaneun

Yêu thương

미워하는

Miwohanaeun

Ghét

지루한

Jiruhan

Chán

불안한

Buranhan

Lo lắng

자랑스러운

Jarangseurewoon

Tự hào

당황한

Danghwanghan

Bối rối

외로운

Werogun

Cô đơn

감동적인

Gamdongjeeogin

Cảm động

 

3.4 Quần áo và trang phục

 

Tiếng Hàn

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

Ot

Quần áo

셔츠

Syeocheu

Áo sơ mi

티셔츠

Tisyeocheu

Áo phông

바지

Baji

Quần

청바지

Cheongbaji

Quần jean

치마

Chima

Váy

원피스

Wonpiseu

Váy liền

자켓

Jaket

Áo khoác

코트

Koteu

Áo măng tô

양말

Yangmal

Tất

신발

Sinbal

Giày

운동화

Undonghwa

Giày thể thao

모자

Moja

장갑

Janggap

Găng tay

목도리

Mokdori

Khăn quàng cổ

속옷

Sogot

Đồ lót

수영복

Suyeongbok

Đồ bơi

안경

Angyeong

Kính mắt

선글라스

Seongeullaseu

Kính râm

액세서리

Aekseseori

Phụ kiện

 

3.5 Sức khỏe và bệnh tật

 

Tiếng Hàn

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

건강

Geongang

Sức khỏe

아프다

Apeuda

Đau, bị bệnh

감기

Gamgi

Cảm lạnh

Yeol

Sốt

두통

Dutong

Đau đầu

복통

Boktong

Đau bụng

설사

Seolsa

Tiêu chảy

구토

Guto

Nôn

기침

Gichim

Ho

재채기

Jaechaegi

Hắt hơi

알레르기

Allereeugi

Dị ứng

Yak

Thuốc

병원

Byeongwon

Bệnh viện

의사

Uisa

Bác sĩ

간호사

Ganhosa

Y tá

처방전

Cheobangjeon

Đơn thuốc

주사

Jusa

Tiêm

수술

Susul

Phẫu thuật

보험

Boheom

Bảo hiểm

응급실

Eunggeupshil

Phòng cấp cứu

 

A cartoon of a child

Description automatically generated

Từ vựng tiếng Hàn chủ đề con người

4. Từ vựng tiếng Hàn chủ đề nhà cửa và đời sống

Nhà cửa là nơi chúng ta dành phần lớn thời gian, vì vậy từ vựng về chủ đề này rất quan trọng trong cuộc sống hàng ngày. Học các từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề liên quan đến nhà cửa sẽ giúp bạn tìm nhà, thuê nhà, mô tả không gian sống và nói về các hoạt động trong gia đình.

4.2 Các phòng trong nhà

Tiếng Hàn

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

Jip

Nhà

아파트

Apateu

Căn hộ chung cư

Bang

Phòng

거실

Geosil

Phòng khách

부엌

Bueok

Nhà bếp

화장실

Hwajangsil

Phòng tắm, nhà vệ sinh

침실

Chimsil

Phòng ngủ

서재

Seojae

Phòng làm việc

발코니

Balkoni

Ban công

현관

Hyeongwan

Lối vào

계단

Gyedan

Cầu thang

복도

Bokdo

Hành lang

지하실

Jihasil

Tầng hầm

옥상

Oksang

Sân thượng

창문

Changmun

Cửa sổ

Mun

Cửa

Byeok

Tường

천장

Cheonjang

Trần nhà

바닥

Badak

Sàn nhà

창고

Changgo

Kho

4.2 Đồ dùng và vật dụng gia đình

Tiếng Hàn

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

가구

Gagu

Đồ nội thất

침대

Chimdae

Giường

소파

Sopa

Ghế sofa

의자

Uija

Ghế

책상

Chaeksang

Bàn học/làm việc

식탁

Siktak

Bàn ăn

옷장

Otjang

Tủ quần áo

책장

Chaekjang

Tủ sách

거울

Geoul

Gương

이불

Ibul

Chăn

베개

Begae

Gối

시계

Sigye

Đồng hồ

전등

Jeondung

Đèn

커튼

Keoteon

Rèm cửa

휴지

Hyuji

Giấy vệ sinh

수건

Sugon

Khăn tắm

냄비

Naembi

Nồi

프라이팬

Peuraipan

Chảo

접시

Jeopsi

Đĩa

Keop

Cốc

4.3 Công việc nhà

Tiếng Hàn

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

청소

Cheongso

Dọn dẹp

빨래

Ppallae

Giặt đồ

설거지

Seolgeoji

Rửa bát

요리

Yori

Nấu ăn

쓰레기 버리기

Sseureggi beorigi

Đổ rác

먼지 털기

Meonji teolgi

Phủi bụi

청소기 돌리기

Cheongsogie dolligi

Hút bụi

바닥 닦기

Badak dakgi

Lau sàn

정리하기

Jeongnarihagi

Sắp xếp, dọn dẹp

다림질

Darimjil

Ủi đồ

세탁

Setak

Giặt là

화분에 주기

Hwabune mul jugi

Tưới cây

장보기

Jangbogi

Đi chợ

침대 정리

Chimdae jeongri

Dọn giường

창문 닦기

Changmun dakgi

Lau cửa sổ

환기시키다

Hwangisikida

Thông gió

개기

Ot gaegi

Gấp quần áo

냉장고 정리

Naengjanggo jeongri

Dọn tủ lạnh

청소 도구

Cheongso dogu

Dụng cụ dọn dẹp

집안일

Jibail

Việc nhà

4.4 Đồ điện tử và thiết bị công nghệ

Tiếng Hàn

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

전자제품

Jeonjajepum

Đồ điện tử

컴퓨터

Keompyuteo

Máy tính

노트북

Noteubuk

Laptop

스마트폰

Seumateupon

Điện thoại thông minh

태블릿

Taebeullit

Máy tính bảng

텔레비전

Tellebijeon

Tivi

냉장고

Naengjanggo

Tủ lạnh

에어컨

Eeokeon

Điều hòa

세탁기

Setakgi

Máy giặt

전자레인지

Jeonjareinjeu

Lò vi sóng

밥솥

Bapsot

Nồi cơm điện

청소기

Cheongsogie

Máy hút bụi

카메라

Kamera

Máy ảnh

이어폰

Ieofon

Tai nghe

스피커

Seupikeo

Loa

충전기

Chungjeongi

Bộ sạc

배터리

Baetteori

Pin

프린터

Peurinteo

Máy in

키보드

Kibodeu

Bàn phím

마우스

Mauseu

Chuột máy tính

A group of objects with different languages

Description automatically generated with medium confidence

Từ vựng tiếng Hàn chủ đề nhà cửa và đời sống

5. Từ vựng tiếng Hàn chủ đề ẩm thực

Ẩm thực là một phần quan trọng trong văn hóa Hàn Quốc. Học từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề về thực phẩm, món ăn và cách thưởng thức ẩm thực sẽ giúp bạn không chỉ đáp ứng nhu cầu cơ bản mà còn khám phá và trải nghiệm nền ẩm thực phong phú của Hàn Quốc.

5.1 Thực phẩm cơ bản

Tiếng Hàn

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

음식

Eumsik

Thức ăn

Bap

Cơm

Guk

Súp

고기

Gogi

Thịt

Ssal

Gạo

Bbang

Bánh mì

계란

Gyeran

Trứng

야채

Yachae

Rau

과일

Gwail

Trái cây

소금

Sogeum

Muối

설탕

Seoltang

Đường

간장

Ganjang

Nước tương

김치

Kimchi

Kim chi

생선

Saengseon

해산물

Haesanmul

Hải sản

두부

Dubu

Đậu phụ

Ssam

Rau để cuốn

고추장

Gochujang

Tương ớt Hàn Quốc

된장

Doenjang

Tương đậu nành

참기름

Chamgireum

Dầu mè

5.2 Các món ăn Hàn Quốc phổ biến

Tiếng Hàn

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

비빔밥

Bibimbap

Cơm trộn

불고기

Bulgogi

Thịt bò nướng

김치찌개

Gimchijjigae

Canh kim chi

된장찌개

Doenjangjjigae

Canh tương đậu nành

삼겹살

Samgyeopsal

Thịt ba chỉ nướng

갈비

Galbi

Sườn nướng

떡볶이

Tteokbokki

Bánh gạo cay

김밥

Gimbap

Cơm cuộn rong biển

냉면

Naengmyeon

Mì lạnh

라면

Ramyeon

Mì gói

만두

Mandu

Bánh bao

잡채

Japchae

Miến trộn rau

순두부찌개

Sundubu-jjigae

Canh đậu phụ mềm

삼계탕

Samgyetang

Gà hầm sâm

해물파전

Haemul-pajeon

Bánh xèo hải sản

닭갈비

Dakgalbi

Gà xào cay

부대찌개

Budae-jjigae

Canh thịt hộp

설렁탕

Seolleongtang

Súp xương bò

Juk

Cháo

떡국

Tteokguk

Súp bánh gạo

5.3 Nhà hàng và gọi món

Tiếng Hàn

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

식당

Sikdang

Nhà hàng

메뉴

Menyu

Thực đơn

종업원

Jongeobwon

Nhân viên phục vụ

예약

Yeyak

Đặt chỗ

주문

Jumun

Gọi món

계산

Gyesan

Thanh toán

영수증

Yeongsujeum

Hóa đơn

수저

Sujeo

Đũa và thìa

포크

Pokeu

Nĩa

나이프

Naipeu

Dao

접시

Jeopsi

Đĩa

그릇

Geureut

Bát

Chan

Món phụ

반찬

Banchan

Đồ ăn kèm

술안주

Sulanju

Món nhắm rượu

테이블

Teibeul

Bàn

현금

Hyeongeum

Tiền mặt

신용카드

Sinyong kadeu

Thẻ tín dụng

셀프바

Selpeuba

Quầy tự phục vụ

배달

Baedal

Giao hàng

A table full of plates of food

Description automatically generated

Từ vựng tiếng Hàn chủ đề ẩm thực chủ yếu xoay quanh các món ăn

6. Từ vựng tiếng Hàn chủ đề giáo dục và công việc

Giáo dục và công việc là hai lĩnh vực quan trọng trong cuộc sống. Từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề này không chỉ giúp bạn học tập, làm việc hiệu quả mà còn cần thiết khi bạn muốn tìm kiếm cơ hội nghề nghiệp tại Hàn Quốc.

6.1Trường học và lớp học

Tiếng Hàn

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

학교

Hakgyo

Trường học

교실

Gyosil

Lớp học

학생

Haksaeng

Học sinh

선생님

Seonsaengnim

Giáo viên

교수님

Gyosunim

Giáo sư

교장 선생님

Gyojang seonsaengnim

Hiệu trưởng

동급생

Donggeupssaeng

Bạn cùng lớp

수업

Sueop

Tiết học

교과서

Gyogwaseo

Sách giáo khoa

시험

Siheom

Kỳ thi

숙제

Sukje

Bài tập về nhà

성적

Seongjeok

Điểm số

방학

Banghak

Kỳ nghỉ

졸업

Joreop

Tốt nghiệp

입학

Iphak

Nhập học

유치원

Yuchiwon

Mẫu giáo

초등학교

Chodeunghakgyo

Trường tiểu học

중학교

Junghakgyo

Trường trung học cơ sở

고등학교

Godeunghakgyo

Trường trung học phổ thông

대학교

Daehakgyo

Trường đại học

Từ vựng tiếng Hàn là nền tảng quan trọng để học và giao tiếp hiệu quả trong ngôn ngữ này. Dưới đây là tổng hợp các từ vựng theo chủ đề giúp bạn mở rộng vốn từ và nâng cao khả năng sử dụng tiếng Hàn trong nhiều tình huống khác nhau.

6.2 Các môn học

Tiếng Hàn

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

수학

su-hak

Toán học

과학

gwa-hak

Khoa học

역사

yeok-sa

Lịch sử

국어

guk-eo

Ngữ văn

영어

yeong-eo

Tiếng Anh

한국어

han-guk-eo

Tiếng Hàn

체육

che-yuk

Thể dục

미술

mi-sul

Mỹ thuật

음악

eum-ak

Âm nhạc

컴퓨터

keom-pyu-teo

Tin học

6.3 Nghề nghiệp

Tiếng Hàn

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

의사

ui-sa

Bác sĩ

간호사

gan-ho-sa

Y tá

교사

gyo-sa

Giáo viên

변호사

byeon-ho-sa

Luật sư

경찰

gyeong-chal

Cảnh sát

소방관

so-bang-gwan

Lính cứu hỏa

요리사

yo-ri-sa

Đầu bếp

엔지니어

en-ji-ni-eo

Kỹ sư

프로그래머

peu-ro-geu-rae-meo

Lập trình viên

회계사

hoe-gye-sa

Kế toán viên

6.4 Tìm việc và phỏng vấn

Tiếng Hàn

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

이력서

i-ryeok-seo

Lý lịch/CV

면접

myeon-jeop

Phỏng vấn

지원하다

ji-won-ha-da

Ứng tuyển

취업

chwi-eop

Việc làm

경력

gyeong-ryeok

Kinh nghiệm

자격증

ja-gyeok-jeung

Chứng chỉ

연봉

yeon-bong

Lương năm

월급

wol-geup

Lương tháng

승진

seung-jin

Thăng chức

퇴직

toe-jik

Nghỉ hưu

A group of cartoon characters

Description automatically generated

Từ vựng tiếng Hàn chủ đề giáo dục và công việc

7. Từ vựng tiếng Hàn chủ đề giao thông và du lịch

Du lịch và di chuyển tại Hàn Quốc đòi hỏi kiến thức về giao thông và du lịch. Từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề này giúp bạn điều hướng dễ dàng, khám phá những địa điểm mới và tận hưởng trải nghiệm du lịch trọn vẹn tại đất nước Hàn Quốc.

7.1 Các phương tiện giao thông

Tiếng Hàn

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

버스

beo-seu

Xe buýt

지하철

ji-ha-cheol

Tàu điện ngầm

택시

taek-si

Taxi

자동차

ja-dong-cha

Ô tô

기차

gi-cha

Tàu hỏa

비행기

bi-haeng-gi

Máy bay

bae

Tàu thủy

자전거

ja-jeon-geo

Xe đạp

오토바이

o-to-ba-i

Xe máy

전철

jeon-cheol

Tàu điện

7.2 Chỉ đường và vị trí

Tiếng Hàn

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

지도

ji-do

Bản đồ

gil

Đường

교차로

gyo-cha-ro

Ngã tư

오른쪽

o-reun-jjok

Bên phải

왼쪽

oen-jjok

Bên trái

ap

Phía trước

dwi

Phía sau

근처

geun-cheo

Gần đây

멀리

meo-li

Xa

건너편

geon-neo-pyeon

Bên kia

7.3 Du lịch và nghỉ dưỡng

Tiếng Hàn

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

여행

yeo-haeng

Du lịch

관광

gwan-gwang

Tham quan

휴가

hyu-ga

Kỳ nghỉ

여권

yeo-gwon

Hộ chiếu

비자

bi-ja

Visa

예약

ye-yak

Đặt chỗ

관광지

gwan-gwang-ji

Địa điểm du lịch

박물관

bak-mul-gwan

Bảo tàng

해변

hae-byeon

Bãi biển

san

Núi

7.4 Khách sạn và chỗ ở

Tiếng Hàn

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

호텔

ho-tel

Khách sạn

모텔

mo-tel

Nhà nghỉ

게스트하우스

ge-seu-teu-ha-u-seu

Nhà khách

bang

Phòng

체크인

che-keu-in

Nhận phòng

체크아웃

che-keu-a-ut

Trả phòng

숙박

suk-bak

Lưu trú

수건

su-geon

Khăn tắm

열쇠

yeol-soe

Chìa khóa

에어컨

e-eo-keon

Máy điều hòa

7.5 Sân bay và du lịch quốc tế

Tiếng Hàn

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

공항

gong-hang

Sân bay

출국

chul-guk

Xuất cảnh

입국

ip-guk

Nhập cảnh

수하물

su-ha-mul

Hành lý

항공권

hang-gong-gwon

Vé máy bay

여행사

yeo-haeng-sa

Công ty du lịch

면세점

myeon-se-jeom

Cửa hàng miễn thuế

해외

hae-oe

Nước ngoài

출발

chul-bal

Khởi hành

도착

do-chak

Đến nơi

A collage of different landscapes

Description automatically generated

Từ vựng tiếng Hàn chủ đề giao thông và du lịch

8. Từ vựng tiếng Hàn chủ đề mua sắm và dịch vụ

Mua sắm là hoạt động phổ biến và Hàn Quốc là thiên đường mua sắm với nhiều cửa hàng và trung tâm thương mại. Từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề liên quan đến mua sắm và dịch vụ giúp bạn tìm kiếm, mua được sản phẩm ưng ý và sử dụng các dịch vụ công cộng một cách thuận tiện.

8.1 Cửa hàng và trung tâm mua sắm

Tiếng Hàn

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

백화점

baek-hwa-jeom

Trung tâm thương mại

마트

ma-teu

Siêu thị

시장

si-jang

Chợ

편의점

pyeon-ui-jeom

Cửa hàng tiện lợi

서점

seo-jeom

Hiệu sách

약국

yak-guk

Hiệu thuốc

가게

ga-ge

Cửa hàng

꽃집

kkot-jip

Tiệm hoa

미용실

mi-yong-sil

Tiệm làm tóc

세탁소

se-tak-so

Tiệm giặt ủi

8.2 Giá cả và thanh toán

Tiếng Hàn

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

가격

ga-gyeok

Giá cả

얼마예요?

eol-ma-ye-yo?

Bao nhiêu tiền?

비싸요

bi-ssa-yo

Đắt

싸요

ssa-yo

Rẻ

할인

hal-in

Giảm giá

신용카드

sin-yong-ka-deu

Thẻ tín dụng

현금

hyeon-geum

Tiền mặt

영수증

yeong-su-jeung

Hóa đơn

잔돈

jan-don

Tiền thối

환불

hwan-bul

Hoàn tiền

People in a store

Description automatically generated

Từ vựng tiếng Hàn chủ đề mua sắm và dịch vụ

9. Từ vựng tiếng Hàn chủ đề công nghệ và truyền thông

Hàn Quốc là quốc gia đi đầu về công nghệ với tốc độ internet nhanh nhất thế giới và nhiều công ty công nghệ hàng đầu. Từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề về công nghệ và truyền thông giúp bạn cập nhật xu hướng, sử dụng thiết bị và tiếp cận thông tin một cách hiệu quả trong thời đại số.

9.1 Internet và mạng xã hội

Tiếng Hàn

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

인터넷

in-teo-net

Internet

웹사이트

web-sa-i-teu

Trang web

이메일

i-me-il

Email

비밀번호

bi-mil-beon-ho

Mật khẩu

소셜미디어

so-syeol-mi-di-eo

Mạng xã hội

블로그

beul-lo-geu

Blog

유튜브

yu-tyu-beu

YouTube

인스타그램

in-seu-ta-geu-raem

Instagram

페이스북

pe-i-seu-buk

Facebook

카카오톡

ka-ka-o-tok

KakaoTalk

9.2 Điện thoại thông minh và ứng dụng

Tiếng Hàn

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

스마트폰

seu-ma-teu-pon

Điện thoại thông minh

aep

Ứng dụng

문자

mun-ja

Tin nhắn

전화

jeon-hwa

Điện thoại

카메라

ka-me-ra

Máy ảnh

배터리

bae-teo-ri

Pin

충전기

chung-jeon-gi

Bộ sạc

화면

hwa-myeon

Màn hình

이어폰

i-eo-pon

Tai nghe

블루투스

beul-lu-tu-seu

Bluetooth

9.3 Máy tính và phần mềm

Tiếng Hàn

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

컴퓨터

keom-pyu-teo

Máy tính

노트북

no-teu-buk

Laptop

키보드

ki-bo-deu

Bàn phím

마우스

ma-u-seu

Chuột

모니터

mo-ni-teo

Màn hình

프로그램

peu-ro-geu-raem

Phần mềm

파일

pa-il

Tập tin

폴더

pol-deo

Thư mục

운영체제

un-yeong-che-je

Hệ điều hành

인터넷 브라우저

in-teo-net beu-ra-u-jeo

Trình duyệt web

A collage of a group of people

Description automatically generated

Từ vựng tiếng Hàn chủ đề công nghệ và truyền thông

10. Phương pháp học từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề hiệu quả

Học từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề là một cách tiếp cận thông minh giúp bạn dễ dàng ghi nhớ và áp dụng từ vựng vào thực tế. Dưới đây là một số phương pháp hiệu quả để tối ưu quá trình học của bạn:

  • Sử dụng phương pháp Spaced Repetition (Lặp lại ngắt quãng): Đây là kỹ thuật giúp bạn ghi nhớ lâu hơn bằng cách ôn tập từ vựng theo chu kỳ khoa học. Bạn có thể học từ mới và ôn lại sau 1 ngày, 3 ngày, 1 tuần, rồi 1 tháng. Các ứng dụng như Anki hay Quizlet sẽ hỗ trợ bạn áp dụng phương pháp này hiệu quả.
  • Học từ vựng qua hình ảnh và flashcard: Việc kết hợp từ vựng với hình ảnh giúp kích thích trí nhớ và tăng khả năng ghi nhớ. Bạn có thể sử dụng các ứng dụng như Quizlet, Anki hoặc tự viết flashcard trên giấy. Khi học bằng flashcard, hãy cố gắng nhớ nghĩa của từ trước khi lật thẻ để kiểm tra.
  • Đặt câu với từ vựng mới: Việc đặt câu giúp bạn hiểu rõ ngữ cảnh sử dụng từ. Ví dụ: 저는 불고기를 좋아해요. (Tôi thích thịt nướng Bulgogi). Điều này giúp bạn không chỉ nhớ từ mà còn sử dụng tự nhiên trong hội thoại.
  • Xem phim, nghe nhạc và video trên YouTube: Tiếp xúc với ngôn ngữ qua các phương tiện giải trí giúp bạn học từ vựng một cách tự nhiên. Khi xem phim hay nghe nhạc, bạn nên ghi lại các từ mới, tra nghĩa và lặp lại nhiều lần để ghi nhớ. Việc nhại lại lời thoại cũng giúp bạn cải thiện phát âm và cách sử dụng từ vựng trong thực tế.
  • Ghi chép và viết nhật ký bằng ngoại ngữ: Viết ra những từ vựng mới theo ngữ cảnh cụ thể sẽ giúp bạn nhớ lâu hơn. Mỗi ngày, bạn có thể viết một đoạn văn ngắn hoặc một bài nhật ký bằng ngôn ngữ đang học, sử dụng những từ vựng đã học để tạo thành câu hoàn chỉnh.
  • Sử dụng từ vựng trong hội thoại hàng ngày: Cách tốt nhất để nhớ từ vựng lâu dài là đưa chúng vào cuộc sống thực tế. Bạn có thể trò chuyện với bạn bè hoặc tham gia các ứng dụng trao đổi ngôn ngữ như HelloTalk, Tandem để luyện tập giao tiếp.

Link đọc thử từ vựng tiếng hàn:
https://drive.google.com/file/d/1PlNXJ8_LS99D_K1LZ2IYBGpibkOeh0cJ/view 

Trên đây là tổng hợp hơn 2000+ từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề, giúp bạn nắm vững nền tảng từ vựng quan trọng khi học tiếng Hàn. Để hệ thống hóa kiến thức, học từ vựng chính xác theo từng chủ đề và đảm bảo phát âm chuẩn, bạn có thể tham khảo cuốn sách "3000 từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề" của ShopMCBooks. Đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp bạn mở rộng vốn từ, nâng cao kỹ năng ngôn ngữ và áp dụng hiệu quả trong cuộc sống!

 

Thông tin liên hệ

Đang xem: 2000+ từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề thông dụng, hay dùng nhất

0 sản phẩm
0₫
Xem chi tiết
0 sản phẩm
0₫
Đóng